446 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM
flyhigh.edu.vn.s1@gmail.com
Idiom là một cụm từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo một thứ tự cố định và có ý nghĩa biểu đạt không đổi. Bài học lần này sẽ mở đầu chuỗi các bài về idiom trong tiếng Anh.
Idiom là một cụm từ trong tiếng Anh được sắp xếp theo một thứ tự cố định và có ý nghĩa biểu đạt không đổi.
Ý nghĩa của 1 idiom không thể được suy đoán bằng việc đoán nghĩa từng từ.
Ví dụ:
To put my foot in it = bất ngờ nói ra một điều gì đó khiến người khác buồn hoặc cảm thấy bị bẽ mặt.
Có một số idioms được sử dụng trong thời gian dài, nhưng cũng có nhiều idioms có vòng đời ngắn ngủi. Vì vậy, có một số idioms được dùng từ hơn 50 năm trước và trở nên lỗi thời, kỳ cục nếu được sử dụng ở thời điểm hiện tại.
Ví dụ:
Stiff as a ramrod = đứng thẳng, ngồi thẳng lưng. Đây là một idiom cũ và ít được sử dụng ngày nay.
Đa số các idioms đều được coi là informal English, nên cần sử dụng chúng một cách cẩn thận.
Idiom được sử dụng nhiều trong các tiểu thuyết, báo chí, chương trình tivi, phim ảnh và âm nhạc. Trong cuộc sống, người bản ngữ sử dụng idiom với hàm ý hài hước hoặc dể bình luận về bản thân họ, về người khác hoặc về các sự việc xảy ra xung quanh.
Việc sử dụng idioms nhuần nhuyễn cũng khiến cách bạn nói tiếng Anh tự nhiên hơn. Tuy vậy, chỉ nên sử dụng idioms trong văn phong giao tiếp hàng ngày, tránh dùng idioms trong văn viết yêu cầu sử dụng formal English.
Một số mục đích của việc sử dụng idiom
Ví dụ:
Taylor Swift’s new album sank like a stone.
Album mới của Taylor Swift chìm nghỉm (thất bại).
Ví dụ:
It is obvious that it made him prick his ears up.
Rõ ràng là anh ta đã lắng nghe chăm chú.
Ví dụ:
My older brother has gone up in the world.
Anh trai tôi đã có một vị trí cao hơn trong xã hội/có nhiều tiền hơn.
Ví dụ:
The President wants to knock the education into shape.
Tổng thống muốn thực hiện những biện pháp để chỉnh đốn ngành giáo dục (làm cho nó trở nên tốt đẹp hơn).
Ví dụ;
A debt of dishonour = a debt of honour = một món nợ nhưng không phải về tài chính, tiền bạc
Bài viết liên quan: