446 Cộng Hòa, Phường 15, Quận Tân Bình, TPHCM
flyhigh.edu.vn.s1@gmail.com
Trong bài học lần này, chúng ta sẽ cùng tìm hiểu về một số động từ thường được chia bị động để bày tỏ cảm xúc như be amused at, be involved in, be based on, be advised to
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Be amused at |
Vui thích, buồn cười |
Be pleased with |
Hài lòng với cái gì |
Be surprised at |
Ngạc nhiên |
Be delighted with |
Vui mừng, hài lòng |
be alarmed at |
Lo lắng, sợ hãi |
Be satisfied with |
Hài lòng với cái gì |
Be dissapointed at |
Thất vọng |
Be associated with |
Kết hợp, liên kết với |
Be astonished at |
Ngạc nhiên |
Be bored with |
Chán |
Be frightened at |
Sợ hãi |
Be equipped with |
Được trang bị |
Be shocked at |
Sốc |
Be covered with |
Che phủ |
Be interested in |
Thích thú |
Be crowded with |
Đông đúc, đầy, tràn đầy |
Be involved in |
Tham gia, liên quan |
Be related to |
Liên kết với |
Be engaged in |
Bận rộn |
Be devoted to |
Hiến dâng, dành cho, tận tuỵ |
Be indulged in |
Chìm đắm, mê muội cái gì |
Be dedicated to |
Cống hiến, tận tuỵ |
Be skilled in |
Có kỹ năng, thành thục cái gì |
Be exposed to |
Phơi bày, phô ra |
Be divided into |
Chia thành bao nhiêu phần |
Be tired of |
Mệt mỏi |
Be worried about |
Lo lắng về cái gì |
Be ashamed of |
Xấu hổ |
Be concerned about/over |
Quan tâm |
Be convinced of |
Bị thuyết phục |
Be based on |
Dựa vào |
|
|
Ví dụ:
The factory is equipped with modern machines.
Nhà máy được trang bị với những máy móc hiện đại.
The business partnership is closely related to the profit.
Quan hệ làm ăn liên hệ chặt chẽ với lợi nhuận.
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Cấu trúc |
Ý nghĩa |
Be asked to |
Hỏi ai làm gì |
Be requested to |
Được yêu cầu làm gì |
Be required to |
Được yêu cầu làm gì |
Be urged to |
Bị thúc giục làm gì |
Be allowed to |
Được cho phép làm gì |
Be permitted to |
Được cho phép làm gì |
Be told to |
Được bảo |
Be reminded to |
Bị gợi nhớ phải làm gì |
Be advised to |
Được khuyên làm gì |
Be warned to |
Bị cảnh báo |
Be prepared to |
Được chuẩn bị để làm gì |
Be supposed to |
Được cho là, giả thuyết |
Be encouraged to |
Được khuyến khích làm gì |
Be intended to |
Được dự định |
Be scheduled to |
Dự định làm gì vào ngày giờ đã định |
Be invited to |
Được mời làm gì |
Be expected to |
Được kỳ vọng, được cho là |
|
|
Ví dụ:
The applicants are required to fill in all the blanks in this form before handing in to the secretary.
Các ứng cử viên được yêu cầu điền vào chỗ trống trong cái mẫu này trước khi nộp cho thư ký.